Có 1 kết quả:

制服 chế phục

1/1

chế phục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồng phục

Từ điển trích dẫn

1. Quy định dạng thức phục sức theo địa vị cao thấp trong xã hội (ngày xưa). ◇Quản Tử 管子: “Độ tước nhi chế phục, lượng lộc nhi dụng tài” 度爵而制服, 量祿而用財 (Lập chánh 立政).
2. Quần áo quy định theo một dạng thức nhất định, tức đồng phục (quân nhân, học sinh...). ◇Lão Xá 老舍: “Lưỡng cá xuyên chế phục đích thị tuần cảnh” 兩個穿製服的是巡警 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai người mặc đồng phục chính là cảnh sát.
3. Tang phục.
4. Khuất phục người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đồng loại, theo một kiểu nhất định, tức Đồng phục — Quần áo để tang cha mẹ — Dùng sức ép buộc người khác phải nghe theo mình.